Natural World Vocabulary

Danh sách Từ vựng Bản chất/Nature Vocabulary Words List

For many people nature is a favourite topic to discuss, this could be for reasons related to your school studies or your job or it might simply be because you have a passion for nature and wish to talk about it. Not only this but when learning to speak English, it is very beneficial to watch TV shows and read articles and newspapers in order to improve your comprehension. In many of these media items, you are likely to come across many nature words and understanding these can help you to better understand what you are seeing or reading.

Danh sách Từ vựng Bản chất

Canal: con kênh

UK: /kəˈnæl/ US: /kəˈnæl/

– We walked along by the side of the canal.
– Chúng tôi đi dọc theo bờ kênh.

Bridge: Cầu

UK: /brɪdʒ/ US: /brɪdʒ/

– The new bridge has been finished two years ahead of schedule.
– Cây cầu mới đã được hoàn thành trước thời hạn hai năm.

Dam: Đầm

UK: /dæm/ US: /dæm/

– A new dam is now being built.
– Một con đập mới đang được xây dựng.

Lighthouse: Ngọn hải đăng

UK: /ˈlaɪt.haʊs/ US: /ˈlaɪt.haʊs/

– The light flashed out from the little lighthouse.
– Ánh sáng lóe lên từ ngọn hải đăng nhỏ.

Island: Đảo

UK: /ˈaɪ.lənd/ US: /ˈaɪ.lənd/

– The island was originally circular in shape.
– Hòn đảo ban đầu có hình dạng tròn.

Bay: Bay

UK: /beɪ/ US: /beɪ/

– The bay was full of yachts with billowing sails.
– Vịnh đầy du thuyền với những cánh buồm cuồn cuộn.

Riverbank: Bờ sông

UK: /ˈrɪvəˌbæŋk/ US: /ˈrɪvəˌbæŋk/

– He had been walking on the riverbank observing a high tide.
– Anh đang đi dạo trên bờ sông để quan sát thủy triều lên.

Beach: bờ biển

UK: /biːtʃ/ US: /biːtʃ/

– The house is clearly visible from the beach.
– Ngôi nhà có thể nhìn thấy rõ ràng từ bãi biển.

Sea: Biển

UK: /siː/ US: /siː/

– Being on sea, sail; being on land, settle.
– Đang trên biển, ra khơi; ở trên đất liền, định cư.

Ocean: đại dương

UK: /ˈəʊ.ʃən/ US: /ˈoʊ.ʃən/

– We have a clear view of the ocean from our hotel window.
– Chúng tôi có một cái nhìn rõ ràng ra đại dương từ cửa sổ khách sạn của chúng tôi.

Coast: Bờ biển

UK: /kəʊst/ US: /koʊst/

– He lived on the east coast of the United States.
– Anh sống ở bờ biển phía đông Hoa Kỳ.

Ground: Đất

UK: /ɡraʊnd/ US: /ɡraʊnd/

– The sun dries the moisture on the ground.
– Mặt trời làm khô hơi ẩm trên mặt đất.

Dune: Dune

UK: /dʒuːn/ US: /duːn/

– The sand massed to form a dune.
– Cát đông lại tạo thành cồn cát.

Desert: Sa mạc

UK: /ˈdez.ət/ US: /ˈdez.ɚt/

– The desert is so arid that nothing can grow there.
– Sa mạc khô cằn đến nỗi không có gì có thể phát triển ở đó.

Cliff: Vách đá

UK: /klɪf/ US: /klɪf/

– It was pretty hairy climbing down the cliff.
– Nó khá rậm lông khi leo xuống vách đá.

Park: công viên

UK: /pɑːk/ US: /pɑːrk/

– The students often picnic at the park.
– Các học sinh thường đi dã ngoại ở công viên.

Meadow: đồng cỏ

UK: /ˈmed.əʊ/ US: /ˈmed.oʊ/

– This meadow epitomizes the beauty of the whole area.
– Đồng cỏ này là hình ảnh thu nhỏ vẻ đẹp của toàn khu vực.

Jungle: Rừng nhiệt đới

UK: /ˈdʒʌŋ.ɡəl/ US: /ˈdʒʌŋ.ɡəl/

– The mountain area is covered entirely in dense jungle.
– Khu vực núi được bao phủ hoàn toàn trong rừng rậm.

Forest: rừng

UK: /ˈfɒr.ɪst/ US: /ˈfɔːr.ɪst/

– They went on a ten-mile hike through the forest.
– Họ đã đi bộ mười dặm xuyên qua khu rừng.

Glacier: Sông băng

UK: /ˈɡlæs.i.ər/ US: /ˈɡleɪ.si.ɚ/

– The glacier calved a large iceberg.
– Sông băng đã tạo ra một tảng băng lớn.

Land: Đất đai

UK: /lænd/ US: /lænd/

– He hedged a piece of land in.
– Anh ta rào một mảnh đất vào.

Hill: đồi núi

UK: /hɪl/ US: /hɪl/

– It’s earier to run down the hill than go up.
– Chạy xuống đồi còn vui hơn đi lên.

Field: Cánh đồng

UK: /fiːld/ US: /fiːld/

– The field has been seeded with corn.
– Ruộng đã xuống giống ngô.

Grass: Cỏ

UK: /ɡrɑːs/ US: /ɡræs/

– Not let the grass grow under one’s feet.
– Không để cỏ mọc dưới chân một người.

Soil: Đất

UK: /sɔɪl/ US: /sɔɪl/

– Heavy rain and excessive use have impoverished the soil.
– Mưa nhiều và sử dụng quá nhiều đã làm nghèo đất.

Sea shell: Vỏ sò

UK: // US: //

– The sea shells had a beautiful pearly lustre.
– Vỏ sò có ánh ngọc trai rất đẹp.

Mushroom: Nấm

UK: /ˈmʌʃ.ruːm/ US: /ˈmʌʃ.ruːm/

– We ate mushroom until we came to the Mekong.
– Chúng tôi đã ăn nấm cho đến khi đến sông Mekong.

Pebble: Đá cuội

UK: /ˈpeb.əl/ US: /ˈpeb.əl/

– You aren’t the only pebble on the beach.
– Bạn không phải là viên sỏi duy nhất trên bãi biển.

Rock: Đá

UK: /rɒk/ US: /rɑːk/

– The ice is as hard as rock.
– Băng cứng như đá.

Stone: Sỏi

UK: /stəʊn/ US: /stoʊn/

– A rolling stone gathers no moss.
– Một hòn đá lăn tập hợp không có rêu.

Smoke: Khói

UK: /sməʊk/ US: /smoʊk/

– There is no fire without smoke.
– Không có lửa mà không có khói.

Pond: Ao

UK: /pɒnd/ US: /pɑːnd/

– The frog plopped into the pond.
– Con ếch lao xuống ao.

River: con sông

UK: /ˈrɪv.ər/ US: /ˈrɪv.ɚ/

– The river flows cranking into the village.
– Dòng sông cuồn cuộn chảy vào làng.

Wave: Làn sóng

UK: /weɪv/ US: /weɪv/

– He raised his hand to wave.
– Anh giơ tay vẫy.

Sky: Bầu trời

UK: /skaɪ/ US: /skaɪ/

– The sky began to show red in the early morning.
– Bầu trời bắt đầu đỏ rực vào sáng sớm.

Water: Nước

UK: /ˈwɔː.tər/ US: /ˈwɑː.t̬ɚ/

– Don’t throw out the baby with the bath water.
– Đừng đổ nước tắm cho em bé.

Tree: Cây

UK: /triː/ US: /triː/

– Don’t climb a tree to look for fish.
– Đừng trèo lên cây để tìm cá.

Plant: Cây

UK: /plɑːnt/ US: /plænt/

– This plant hasn’t had any shoots yet.
– Cây này chưa có bất kỳ chồi nào.

Moss: Rêu

UK: /mɒs/ US: /mɑːs/

– A rolling stone gathers no moss.
– Một hòn đá lăn tập hợp không có rêu.

Flower: Bông hoa

UK: /flaʊər/ US: /ˈflaʊ.ɚ/

– No road of flowers lead to glory.
– Không có con đường hoa nào dẫn đến vinh quang.

Bush: Cây bụi

UK: /bʊʃ/ US: /bʊʃ/

– There is a bush near the school playground.
– Có một bụi cây gần sân chơi của trường.

Sand: Cát

UK: /sænd/ US: /sænd/

– The children played happily in the sand.
– Các em nhỏ vui đùa trên cát.

Mud: Bùn

UK: /mʌd/ US: /mʌd/

– There was a lot of mud on the ground.
– Có rất nhiều bùn trên mặt đất.

Stars: Các ngôi sao

UK: /ˈmiː.ti.ɔːr/ US: /ˈmiː.t̬i.ɔːr/

– Ideals are like the stars — we never reach them, but like mariners, we chart our course by them.
– Lý tưởng giống như những vì sao – chúng ta không bao giờ đạt được chúng, nhưng giống như những người đi biển, chúng ta lập biểu đồ hướng đi của mình theo chúng.

Planet: Hành tinh

UK: /ˈplæn.ɪt/ US: /ˈplæn.ɪt/

– He looked like something from another planet!
– Anh ấy trông giống như một thứ gì đó từ hành tinh khác!

Mine: Của tôi

UK: /maɪn/ US: /maɪn/

– Though mine safety has much improved, miners’ families still fear the worst.
– Mặc dù mức độ an toàn của mỏ đã được cải thiện nhiều, các gia đình thợ mỏ vẫn lo sợ điều tồi tệ nhất.

Path: Con đường

UK: /pɑːθ/ US: /pæθ/

– Sometimes the right path is not the easiest one.
– Đôi khi con đường đúng không phải là con đường dễ dàng nhất.

Road: Đường

UK: /rəʊd/ US: /roʊd/

– A road of a thousand miles begins with one step.
– Một con đường của một ngàn dặm bắt đầu bằng một bước.

Tunnel: Đường hầm

UK: /ˈtʌn.əl/ US: /ˈtʌn.əl/

– The tunnel goes right underneath the city.
– Đường hầm đi ngay bên dưới thành phố.

Volcano: Núi lửa

UK: /vɒlˈkeɪ.nəʊ/ US: /vɑːlˈkeɪ.noʊ/

– The volcano could erupt at any time.
– Núi lửa có thể phun trào bất cứ lúc nào.

Cave: Hang

UK: /keɪv/ US: /keɪv/

– This cave has a good echo.
– Hang động này có một tiếng vang tốt.

Picture Example Picture Example Picture Example Picture Example

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Close
Close