EnglishVocabularyPicture DictionarySeasons List

Từ vựng mùa đông/Winter Vocabulary Words

In English speaking countries in the northern hemisphere, Christmas falls during winter time. This is just one of the wonderful events of winter which you might like to talk about when speaking with English speakers. However, in order to be able to discuss winter and the things that happen at this time of year, you will need to have a good vocabulary of winter related words. In this section, you are going to learn a variety of words which can be associated with winter.

Từ vựng mùa đông

Boots: Giày ống

UK: /buːt/ US: /buːt/

– Take your boots off outside if they’re muddy.
– Hãy cởi ủng bên ngoài nếu chúng dính bùn.

Snow: Tuyết

UK: /snəʊ/ US: /snoʊ/

– A heavy snow promise a good harvest.
– Một trận tuyết lớn hứa hẹn một mùa màng bội thu.

Log fire: Khai thác nhật ký

UK: // US: //

– There’s a log fire in my kitchen.
– Có một đống củi trong nhà bếp của tôi.

Snowman: Người tuyết

UK: /ˈsnəʊ.mæn/ US: /ˈsnoʊ.mæn/

– We went to build a snowman but before it was half finished I was chilled to the bone.
– Chúng tôi đã đi xây một người tuyết nhưng trước khi nó hoàn thành một nửa, tôi đã lạnh đến thấu xương.

Socks: Tất

UK: /sɒk/ US: /sɑːk/

– He took his shoes and socks off.
– Anh ấy cởi giày và tất.

Skiing: Trượt tuyết

UK: /skiː/ US: /skiː/

– How long have you been skiing?
– Bạn trượt tuyết bao lâu rồi?

Polar bear: Gấu Bắc cực

UK: /ˌpəʊ.lə ˈbeər/ US: /ˌpoʊ.lɚ ˈber/

– We saw a baby polar bear at the zoo.
– Chúng tôi đã nhìn thấy một con gấu Bắc Cực con ở sở thú.

Jacket: Áo khoác

UK: /ˈdʒæk.ɪt/ US: /ˈdʒæk.ɪt/

– This jacket is just my size.
– Cái áo khoác này vừa cỡ của tôi.

Scarf: Khăn quàng cổ

UK: /skɑːf/ US: /skɑːrf/

– He tied a scarf around his neck.
– Anh ta buộc một chiếc khăn quanh cổ.

Beanie(U.K): Beanie (Anh)

UK: // US: //

– He was dressed in black and he had a beanie on.
– Anh ấy mặc đồ đen và đội mũ len.

Snowflake: Bông tuyết

UK: /ˈsnəʊ.fleɪk/ US: /ˈsnoʊ.fleɪk/

– A single snowflake landed on her nose.
– Một bông tuyết đậu trên mũi cô.

Sledge (U.K)/Sled (U.S): Sledge (Anh) / Sled (U.S)

UK: // US: //

– The Sledge (U.K)/Sled (U.S) ran smoothly over the frozen snow.
– Xe trượt tuyết (U.K) / Sled (U.S) chạy êm ái trên tuyết đóng băng.

Mittens: Găng tay

UK: /ˈmɪt.ən/ US: /ˈmɪt̬.ən/

– Cotton mittens will prevent the baby from scratching his own face.
– Găng tay bằng vải bông sẽ ngăn bé tự gãi vào mặt.

Hot drink: Đô uông nong

UK: // US: //

– Hot drink is good for health in the winter.
– Uống nóng rất tốt cho sức khỏe trong mùa đông.

Penguin: chim cánh cụt

UK: /ˈpeŋ.ɡwɪn/ US: /ˈpeŋ.ɡwɪn/

– He walked with an awkward gait like a penguin.
– Anh bước đi với dáng đi lúng túng như một chú chim cánh cụt.

Picture Example Picture Example

Bài viết liên quan

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Close
Close